Đèn đường led L22 Sản phẩm chiếu sáng đường Phố Thương hiệu Miennamled cao cấp.
· Đèn được chứng nhận hợp chuẩn theo TCVN và tiết kiệm năng lượng được Bộ Công Thương chứng nhận cấp phép dán nhãn.
· Chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn.
* Ứng dụng:
Đèn MIENNAMLED – L22 thích hợp cho chiếu sáng đường phố, đường Quốc lộ, đường cao tốc, khu dân cư, khu đô thị, khu công nghiệp, cầu đường, bến bãi, .v.v.
* Đặc điểm kỹ thuật:
– Đèn được sản xuất bằng công nghệ tiên tiến theo tiêu chuẩn Châu Âu, tiêu chuẩn Quốc tế và hợp chuẩn theo tiêu chuẩn Việt Nam:
TCVN 7722-1:2009 (IEC 60598-1:2008), TCVN 7722-2-3:2007 (IEC 60598-2-3:2002), TCVN 10885-1:2015 (IEC 62722-2-1:2014), TCVN 10885-2-1:2015 (IEC 62722-2-1:2014), TCVN 10485:2015 (IEC 62717:2014), TCVN 7590-1:2006 (IEC 61347-1:2003), TCVN 9892 (IEC 62384), TCVN 8241-4-5 (IEC 61000-4-5), CISPR 15/TCVN 7186, LM79, LM80, RoHS, ISO 9001.
– Có bảng dữ liệu về phân bố cường độ sáng tiêu chuẩn LM79 và theo quy chuẩn Quốc gia QCVN 07-7:2016/BXD.
– Độ kín khối quang học IP66, ngăn linh kiện IP66.
– Độ chịu va đập của kính đèn IK08.
– Cấp cách điện: Class 1 hoặc Class 2 (theo yêu cầu).
– Có cơ cấu điều chỉnh độ ngẩng của đèn phù hợp với nhiều loại đường và góc nghiêng các loại cần đèn.
– Thân đèn bằng nhôm đúc áp lực cao, sơn tĩnh điện Polyester ngoài trời. Màu sơn tiêu chuẩn: kem, nâu đen, xanh dương, xanh lá.
– Bộ phận quang học bằng thấu kính chuyên dụng, góc chiếu bán rộng
– Kính đèn bằng thủy tinh trong suốt cường lực, chịu nhiệt.
– Zoăng đèn bằng Silicon chịu nhiệt, chống lão hóa.
– Sữ dụng chíp LED hiệu PHILIPS hoặc CREE USA (LM80).
– Bộ nguồn Driver hiệu PHILIPS hoặc MEAWELL.
– Bộ chống sét 10KV hiệu PHILIPS.
– Công suất có thể thay đổi linh hoạt tùy theo số lượng chíp LED:
– Hiệu suất phát quang của LED ≥ 140lm/W.
– Hiệu suất phát quang của bộ đèn ≥ 110lm/W.
– Nhiệt độ màu: 3000K (ánh sáng vàng ấm), 4000÷4250K (ánh sáng trắng tự nhiên), 5000÷6500K (ánh sáng trắng lạnh).
– Chỉ số hiển thị màu (Ra): > 70 CRI, 80 CRI, 90 CRI .
– Điện áp đầu vào: 165 ÷ 275VAC / 50-60Hz (hoat động 90÷305V).
– Hệ số công suất: > 95% tại công suất định mức và > 0,90 tại tiết giảm 30% công suất.
– Nhiệt độ bề mặt vỏ bộ đèn (phần kim loại) < 60ºC.
– Có thể điều chỉnh Dimming tiết giảm công suất từ 2 đến 5 mức tại đèn (tuỳ chọn) và kết nối DALI với Trung Tâm điều khiển chiếu sáng.
– Tuổi thọ của bộ đèn > 100.000 giờ.
* Cách lắp đặt, bảo trì:
– Lắp đặt đèn vào cần đèn Ø49 ÷ Ø60 với góc nghiêng 50 ÷ 300.
– Độ cao lắp đặt thích hợp từ 6m ÷ 15m.
– Bảo trì thay thế các linh kiện môđun LED, Driver và bộ chống sét đơn giản dễ dàng.
THÔNG SỐ BỘ ĐÈN
Mã sản phẩm | L22-60/100W | L22 – 120/150 W | L22 – 180/200 W |
Kích thước L * W * H (mm) | 520*230*80mm | 755*320*130 | 900*400*100 |
Chiều Cao lắp đặt | 8-10 M | 12-14 M | 15-18 M |
Thông lượng sáng | 120LM | 120LM | 120LM |
Loại LED | SMD3030 | SMD3030 | SMD3030 |
Sét thiết bị bảo vệ | SPD 10KV | SPD 10KV | SPD 10KV |
Chất liệu | Nhôm | Nhôm | Nhôm |
Cài đặt cực đường kính | 60mm | 60mm | 60mm |
Chùm tia góc | 75x150degree | 75x150degree | 75x150degree |
Hệ số công suất | > 0.98 | > 0.98 | > 0.98 |
CRI | > 80 | > 80 | > 80 |
Suốt đời | 50000hrs | 50000hrs | 50000hrs |
Không thấm nước | IP66 | IP66 | IP66 |
Màu sắc | 3000-6000 K | 3000-6000 K | 3000-6000 K |
Bảo hành | 3-5years | 3-5years | 3-5years |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.